yeuladay

    Subscribe to Updates

    Get the latest creative news from FooBar about art, design and business.

    What's Hot

    Vén màn chất lượng dịch vụ tại Viện Thẩm mỹ Quốc tế Medic Skin

    Tháng Hai 1, 2023

    Bàn học thông minh giúp hạn chế cận thị và gù lưng cho trẻ

    Tháng Một 27, 2023

    Cách chạy quảng cáo khi livestream mới nhất năm 2023

    Tháng Một 5, 2023
    Facebook Twitter Instagram
    Facebook Twitter Instagram Vimeo
    yeuladay
    Subscribe Login
    • Trang Chủ
    • Yêu Xe
    • Du Lịch
    • Học Tập
    • Tài Chính
    • Cuộc Sống
    • Công Nghệ
    • Tổng Hợp
    yeuladay
    Home»Kiến thức học tập»Cơ sở vật chất tiếng Anh là gì? Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề cơ sở vật chất
    Kiến thức học tập

    Cơ sở vật chất tiếng Anh là gì? Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề cơ sở vật chất

    yeuladay1@By [email protected]Tháng Bảy 27, 2021Không có phản hồi5 Mins Read
    Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr WhatsApp VKontakte Email
    Share
    Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Email

    Cơ sở vật chất tiếng Anh là gì? Đây chắc chắn sẽ là câu hỏi của nhiều bạn học sinh, sinh viên hay những người đã và đang học tiếng Anh. Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cụm từ này trong tiếng Anh cùng một số từ vựng hữu ích liên quan trong bài viết dưới đây nhé! 

    Cơ sở vật chất tiếng Anh là gì?

    Cơ sở vật chất là cụm từ gọi chung cho các thiết bị, công trình xây dựng hay các tòa nhà được cung cấp cho một dịch vụ cụ thể nào đó tại bất cứ đâu.

    Cơ sở vật chất trong tiếng Anh là:

    • Material facilities /mə’tiəriəl fə’siliti/ (n) cơ sở vật chất
    • Nghĩa tiếng Anh: Buildings, services, and equipment, among other things, that are given for a reason in particular
    • Ví dụ: 
      • This school is in the process of upgrading material facilities to serve teaching.

    Ngôi trường này đang trong quá trình nâng cấp cơ sở vật chất để phục vụ công tác giảng dạy.

    • In order to produce more products, we need to equip more modern material facilities.

    Để sản xuất được nhiều sản phẩm, chúng ta cần trang bị thêm cơ sở vật chất hiện đại hơn nữa.

    • Schools in remote areas don’t really pay attention to the material facilities.

    Các trường vùng sâu, vùng xa chưa thực sự chú trọng về mặt cơ sở vật chất.

    cơ sở vật chất tiếng anh
    Cơ sở vật chất trong tiếng Anh được gọi là Material facility.

    Một số từ vựng tiếng Anh liên quan về chủ đề cơ sở vật chất

    Ở bất kỳ đâu chúng ta có thể bắt gặp các cơ sở vật chất từ trường học cho đến các văn phòng hay bệnh viện. Và đây sẽ là danh sách từ vựng phổ biến mà bạn có thể tham khảo: 

    • Cloakroom /ˈkləʊkruːm/ (n) phòng vệ sinh hay phòng dùng để cất quần áo

    Nghĩa tiếng Anh: A room in a public facility with a toilet or toilets where anyone can leave their coats, bags, and other belongings for a period of time.

    Ví dụ: Our cloakroom is located on the 2nd floor of room 7 that you can go there to put away your clothes

    Phòng thay đồ của chúng tôi nằm ở phòng 7 tầng 2, bạn có thể đến đó để cất quần áo của mình.

    • Sports hall/ˈspɔːts hɔːl/  (n) nhà thi đấu, phòng thể dục

    Nghĩa tiếng Anh: It is a place where sports competitions take place or simply a place to practice sports.

    Ví dụ: The volleyball final will take place this afternoon at Khanh Hoa province sports hall. 

    Trận chung kết bóng chuyền sẽ diễn ra vào chiều nay tại nhà thi đấu tỉnh Khánh Hòa.

    • Canteen/kænˈtiːn/ (n) nhà ăn

    Nghĩa tiếng Anh: In a workplace, a school, or elsewhere, a place where food and drink are offered.

    Ví dụ: Would you like to have lunch with me at the canteen this afternoon?

    Cậu có muốn cùng ăn trưa với tớ tại căng tin trong trưa nay không? 

    • Cubicle /ˈkjuːbɪkl/ (n) văn phòng được chia làm nhiều ngăn để làm việc

    Nghĩa tiếng Anh: A section of a room isolated from the rest of the room by curtains or thin or low walls.

    Ví dụ: The office in my company is built in cubicle style to save space.

    Văn phòng ở công ty tôi được xây theo kiểu chia nhiều ngăn để tiết kiệm diện tích. 

    • Projectors /prəˈdʒektə(r)/  (n) máy chiếu

    Nghĩa tiếng Anh: A device for displaying pictures, videos, or computer slides on a screen.

    Ví dụ: He needs a projector for his presentation this afternoon.

    Anh ấy cần một chiếc máy chiếu cho bài thuyết trình chiều nay.

    • Laboratory /ləˈbɒrətri/  (n) phòng thí nghiệm

    Nghĩa tiếng Anh: A chamber or facility used for scientific study, experimentation, or testing.

    Ví dụ: We will be practicing at the laboratory for chemistry class tomorrow. 

    Vào tiết Hóa học ngày mai, chúng tôi sẽ được thực hành tại phòng thí nghiệm.

    • Block /blɒk/ (n) tòa nhà

    Nghĩa tiếng Anh: A tall structure with flats or offices; structures that are part of a school, hospital, or other institution and are designed for a certain purpose.

    Ví dụ: I have never seen such a tall apartment block.

    Tôi chưa bao giờ thấy một tòa chung cư nào cao như vậy. 

    • Lecture hall /ˈlektʃə(r) hɔːl/ / (n) giảng đường

    Nghĩa tiếng Anh: A large room as a place for lectures at the university, with a sloping floor structure to satisfy audio and visual requirements.

    Ví dụ: My school’s lecture hall was completely destroyed after a big storm.

    Giảng đường của trường tôi bị phá hủy hoàn toàn sau một trận bão lớn.

    • Isolation ward /ˌaɪsəˈleɪʃn wɔːd// (n) phòng cách ly

    Nghĩa tiếng Anh: It is a room used to isolate some patients with infectious diseases.

    Ví dụ: Patients with Covid will be treated separately in an isolation room.

    Các bệnh nhân mắc Covid sẽ được điều trị riêng tại phòng cách ly. 

    •  Operating room/ˈɒpəreɪtɪŋ θɪətə(r)/ (n) phòng mổ

    Nghĩa tiếng Anh: A hospital room used for surgical treatments

    Ví dụ: The doctors worked hard for 8 hours in the operating room.

    Các bác sĩ đã làm việc cật lực trong suốt 8 tiếng đồng hồ trong phòng mổ. 

    •  Dispensary /dɪˈspensəri/ (n) phòng cấp thuốc

    Nghĩa tiếng Anh: A location in a hospital, store, or other establishments where patients’ medications are provided.

    Ví dụ: Is this medicine available at the dispensary?

    Loại thuốc này có sẵn tại phòng cấp thuốc không nhỉ?

    cơ sở vật chất tiếng anh
    Cơ sở vật chất bao gồm cả những đồ vật thân quen xung quanh chúng ta.

    Trong bài viết trên, chúng tôi đã giải đáp thắc mắc cơ sở vật chất tiếng Anh là gì cũng như cung cấp một số từ vựng liên quan đến cơ sở vật chất. Hy vọng sẽ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng của mình! 

    cơ sở vật chất
    Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr WhatsApp Email
    Previous ArticleTiểu sử ông Đoàn Ngọc Hải và những chuyến thiện nguyện ý nghĩa
    Next Article Giải đáp thắc mắc chi phí tài chính là gì?
    [email protected]
    • Website

    Related Posts

    Kinh nghiêm dạy tiếng anh cho bé Lớp 2 – Sự ra đời của Topica Kid

    Tháng Mười 31, 2022

    Cùng Edutime tìm hiểu: Du học tiếng Anh ở Singapore có tốt không?

    Tháng Ba 30, 2022

    Catch up with nghĩa là gì và cấu trúc của từ Catch up with trong tiếng Anh

    Tháng Bảy 27, 2021

    Giác quan thứ 6 là gì? Các cách rèn luyện giác quan thứ 6

    Tháng Bảy 26, 2021

    Leave A Reply Cancel Reply

    Bài viết mới
    • Vén màn chất lượng dịch vụ tại Viện Thẩm mỹ Quốc tế Medic Skin
    • Bàn học thông minh giúp hạn chế cận thị và gù lưng cho trẻ
    • Cách chạy quảng cáo khi livestream mới nhất năm 2023
    • Cầu thang sắt là gì? Những mẫu cầu thang sắt nghệ thuật đẹp nhất 2023
    • Bí quyết tìm kiếm hồ sơ ứng viên tìm việc miễn phí dành riêng cho HR Newbie
    • Giúp việc nhà theo giờ và làm những công việc gì cụ thể ra sao?
    • Kinh nghiêm dạy tiếng anh cho bé Lớp 2 – Sự ra đời của Topica Kid
    • Các trang tuyển dụng miễn phí hiệu quả hiện nay?
    • 12+ Mẫu mộ đá granite nguyên khối đẹp, giá rẻ 2022 – Binhminhstone
    Our Picks
    • Facebook
    • Twitter
    • Pinterest
    • Instagram
    • YouTube
    • Vimeo
    Don't Miss
    Cuộc sống

    Vén màn chất lượng dịch vụ tại Viện Thẩm mỹ Quốc tế Medic Skin

    By [email protected]Tháng Hai 1, 20230

    Nhờ vào việc ứng dụng nhiều công nghệ cao trong quá trình làm đẹp cho…

    Bàn học thông minh giúp hạn chế cận thị và gù lưng cho trẻ

    Tháng Một 27, 2023

    Cách chạy quảng cáo khi livestream mới nhất năm 2023

    Tháng Một 5, 2023

    Cầu thang sắt là gì? Những mẫu cầu thang sắt nghệ thuật đẹp nhất 2023

    Tháng Mười Hai 15, 2022

    Subscribe to Updates

    Get the latest creative news from SmartMag about art & design.

    Trang của chúng tôi tập hợp đội ngũ nội dung có chuyên môn, tập trung vào các bài viết nhằm đưa đến cho người dùng của yeuladay.com nguồn thông tin chính thống, chất lượng nhất. Mục tiêu của chúng tôi nhằm tạo ra cộng đồng người dùng lớn mạnh, tránh xa nguồn nội dung độc hại, tiêu cực.
    Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
    BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

    Review tất tần tật về tour miền Tây trọn gói giá rẻ tại Divuitravel

    By [email protected]

    Chụp ảnh check in là gì? Những điều thú vị về chụp ảnh check in mà có thể bạn chưa biết

    By [email protected]

    Tip mix đồ cho các chị em đi biển mặc gì chụp hình đẹp sống ảo

    By [email protected]
    BÀI ĐĂNG GẦN ĐÂY
    • Vén màn chất lượng dịch vụ tại Viện Thẩm mỹ Quốc tế Medic Skin
    • Bàn học thông minh giúp hạn chế cận thị và gù lưng cho trẻ
    • Cách chạy quảng cáo khi livestream mới nhất năm 2023
    • Cầu thang sắt là gì? Những mẫu cầu thang sắt nghệ thuật đẹp nhất 2023
    • Bí quyết tìm kiếm hồ sơ ứng viên tìm việc miễn phí dành riêng cho HR Newbie
    • Giúp việc nhà theo giờ và làm những công việc gì cụ thể ra sao?
    • Kinh nghiêm dạy tiếng anh cho bé Lớp 2 – Sự ra đời của Topica Kid
    Facebook Twitter Instagram Pinterest
    • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Chính sách bảo mật
    © 2023 Yeuladay. Designed by Yeuladay.com.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    Sign In or Register

    Welcome Back!

    Login to your account below.

    Lost password?